QUY CÁCH THÙNG XE |
VẬT TƯ – QUY CHUẨN |
Vách ngoài và vách trong |
Composite Châu Âu |
Lớp cách nhiệt trong Panel: |
Styrofoam * LB (Châu Âu). |
Khung trụ cửa sau: |
Inox 304 – 01 lớp. |
Bản lề cửa: |
Nhôm đúc. |
Bas gài bảng lề, cây gài cửa, tay nắm cửa: |
Inox 304. |
Ốp viền quanh thùng trong, ngoài: |
Nhôm chống oxi hóa |
Bo góc trước đầu thùng : |
Theo tiêu chuẩn thiết kế. |
Hệ thống đèn tín hiệu, đèn trần trong thùng: |
Tiêu chuẩn. |
Cản hông, cản sau, vè chắn bùn: |
Tiêu chuẩn. |
Sàn thùng: |
Inox 304 dập |
Mở: |
01 cửa hông và 02 cửa sau. |
Lắp paga thang leo Inox : |
Quy chuẩn cục đăng kiểm. |
Lắp 06 ngọn đèn hông: |
Theo tiêu chuẩn đăng kiểm. |
Kích thước tổng thể: |
3.520 x 1.810 x 1.780 (mm) |
Kích thước lọt lòng: |
5.490 x 1.950 x 2.850 (mm) |
Tổng tải: |
4.990 (kg). |
Tải trọng chở hàng: |
1.990 (kg). |
Bảng quy cách thùng và vật tư của xe tải đông lạnh 1 tấn 9 Isuzu QLR77FE4
Quy cách thùng hàng: Thùng Đông Lạnh
– Vách ngoài, vách : Composite Châu Âu
– Lớp cách nhiệt trong Panel: Styrofoam * LB (Châu Âu).
– Khung trụ cửa sau: Inox 304 – 01 lớp.
– Bản lề cửa: Nhôm đúc (mẫu & số lương theo tiêu chuẩn).
– Bas gài bảng lề, cây gài cửa, tay nắm cửa: Inox 304.
– Ốp viền quanh thùng trong, ngoài: Nhôm chống oxi hóa
– Bo góc trước đầu thùng : Theo tiêu chuẩn thiết kế.
– Hệ thống đèn tín hiệu, đèn trần trong thùng: Tiêu chuẩn.
– Cản hông, cản sau, vè chắn bùn: Tiêu chuẩn.
– Sàn thùng: Inox 304 dập
– Mở: 01 của hông và 02 cửa sau.
– Lắp paga thang leo Inox : Quy chuẩn cục đăng kiểm.
– Lắp 06 ngọn đèn hông: Theo tiêu chuẩn đăng kiểm.
– Kích thước tổng thể: 3.520 x 1.810 x 1.780 (mm)
– Kích thước lọt lòng: 5.490 x 1.950 x 2.850 (mm)
– Tổng tải: 4.990 (kg).
– Tải trọng chở hàng: 1.990 (kg).