Loại hàng |
Nhiệt độ bảo quản tối ưu |
Nước đá và kem |
-20 độ C |
Các loại hàng đông lạnh |
-18 độ C |
Nội tạng, nội tạng cho việc cấy ghép |
-18 độ C |
Thủy sản |
-18 độ C |
Bơ thực vật, chất hữu cơ và mỡ động vật |
-14 độ C |
Trứng, gia cầm |
-12 độ C |
Thịt |
-12 độ C |
Thịt và hải sản tươi sống |
+ 2 độ C |
Các sản phẩm từ sữa |
+3 độ C |
Các loại trái cây rau củ quả |
+ 5 độ C |
Bảng nhiệt độ và các mặt hàng tương ứng
Quy cách thùng hàng: Thùng Đông Lạnh
– Vách ngoài, vách : Composite Châu Âu
– Lớp cách nhiệt trong Panel: Styrofoam * LB (Châu Âu).
– Khung trụ cửa sau: Inox 304 – 01 lớp.
– Bản lề cửa: Nhôm đúc (mẫu & số lương theo tiêu chuẩn).
– Bas gài bảng lề, cây gài cửa, tay nắm cửa: Inox 304.
– Ốp viền quanh thùng trong, ngoài: Nhôm chống oxi hóa
– Bo góc trước đầu thùng : Theo tiêu chuẩn thiết kế.
– Hệ thống đèn tín hiệu, đèn trần trong thùng: Tiêu chuẩn.
– Cản hông, cản sau, vè chắn bùn: Tiêu chuẩn.
– Sàn thùng: Inox 304 dập
– Mở: 01 của hông và 02 cửa sau.
– Lắp paga thang leo Inox : Quy chuẩn cục đăng kiểm.
– Lắp 06 ngọn đèn hông: Theo tiêu chuẩn đăng kiểm.
– Kích thước tổng thể: 6.240 x 1.950 x 2.850 (mm)
– Kích thước lọt lòng: 4.270 x 1.810 x 1.780 (mm)
– Tổng tải: 4.990 (kg).
– Tải trọng chở hàng: 1.990 (kg).